Từ điển Thiều Chửu
肚 - đỗ
① Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức 面結口頭交,肚裏生荊棘 chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. ||② Dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh
肚 - đỗ
【肚子】đỗ tử [dùzi] ① Bụng: 肚子痛 Đau bụng; ② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].

Từ điển Trần Văn Chánh
肚 - đỗ
① Bụng, dạ dày: 羊肚兒 Dạ dày dê, dạ dày cừu. 【肚子】đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử: 豬肚子 Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem 肚子 [dùzi]; ② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肚 - đỗ
Cái dạ dày — Cái bụng. Chẳng hạn Đỗ thống ( đau bụng ).